Tính năng
Máy in không dây chất lượng cao cho gia đình và văn phòng nhỏ
- Máy in ảnh không dây chất lượng cao kết hợp sự gọn nhẹ tuyệt vời với nhiều lựa chọn in ấn khác nhau, đem lại trải nghiệm in tốt nhất cho gia đình và văn phòng nhỏ.
- In
- Tốc độ in tiêu chuẩn ISO (A4): lên tới 15.0ipm (đen trắng) / 10.0ipm (màu)
- Kết nối USB 2.0 tốc độ cao, WiFi, LAN có dây, LAN Pictbridge có dây/không dây, Mopria, AirPrint, BLE, Kết nối không dây trực tiếp
- Lượng bản in khuyến nghị hàng tháng: 80 tới 300 trang
- Hỗ trợ giao diện tiếng Việt
Thiết kế nguyên khối và gọn nhẹ
Kích thước máy nhỏ và gọn nhẹ cho phép máy có thể sử dụng ở những khu vực làm việc chật chội.
Kết nối không dây trực tiếp chỉ qua một nút bấm
Kết nối không dây trực tiếp với các thiết bị di động để in mà không cần bộ phát mạng không dây.
In qua đám máy và in di động
Sử dụng ứng dụng Canon PRINT Inkjet/SELPHY cho iOS và Android OS, bạn có thể in tài liệu chứa trong các bộ nhớ dữ liệu cục bộ hoặc lưu trữ trên đám mây.
Nạp giấy 2 mặt
Giấy có thể được nạp để in theo 2 chiều, qua khay Cassette mặt trước và khay sau, loại bỏ bớt nhu cầu phải nạp giấy liên tục.
In tự động đảo mặt
Tận hưởng năng suất in cao và in ấn dễ dàng khi in tài liệu trên cả 2 mặt giấy một cách tự động.
Thiết kế in ấn công suất cao
Hỗ trợ in liên tục tới 350 tờ thông qua khay cassette 250 tờ và khay sau 100 tờ.
Chi Tiết
IN
Đầu in / Mực |
|
Loại |
Vĩnh viễn |
Số lượng đầu phun |
Tổng cộng 4.096 đầu phun |
Mực in |
PGI-780 (Pigment Black) |
Độ phân giải in tối đa |
4800 (ngang)*1 x 1200 (dọc) dpi |
Tốc độ in*2 Dựa trên tiêu chuẩn ISO / IEC 24734 |
|
Tài liệu (ESAT/Một mặt) |
Xấp xỉ 15.0 ipm (Đen trắng)/10.0 ipm (Màu) |
Tài liệu (FPOT sẵn sàng / Một mặt) |
Xấp xỉ 8 giây (Đen trắng)/10 giây (Màu) |
Ảnh (4×6″) (PP-201/Tràn viền) |
Xấp xỉ 21 giây |
Độ rộng bản in |
Lên tới 203.2mm (8inch), Tràn viền: Lên tới 216mm (8.5inch) |
Kích cỡ bản in |
|
In tràn viền*3 |
Độ rộng lề Trên/Dưới/Phải/Trái: 0 mm |
In có viền |
127×127 mm: 89x89mm: #10 Envelope/DL Envelope: LTR/LGL: Giấy khác: |
In đảo mặt tự động có viền |
Độ rộng lề trên / dưới: 5 mm, Phải: 6.3 mm) |
Định dạng giấy hỗ trợ |
|
Khay sau |
Giấy trắng thường |
Khay Cassette |
Giấy trắng thường |
Khay đa năng |
Giấy in miếng dán móng tay (NL-101) |
Kích cỡ giấy |
|
Khay sau |
A4, A5, B5, LTR, LGL, Envelopes (DL, COM10), Square (5×5″, 4×4″, 89×89 mm), Card Size (91 x 55 mm), 4×6″, 5×7″, 7×10″, 8×10″ |
Khay Cassette |
A4, A5, B5, LTR |
Kích cỡ giấy (In tràn viền)*4 |
A4, LTR, 4×6″, 5×7″, 7×10″, 8×10″, Card Size (91×55 mm), |
Xử lý giấy (Số lượng tối đa) |
|
Khay sau (Giấy trắng thường) |
A4/LTR=100, HR-101N=80 |
Khay sau (Giấy ảnh) |
4×6″=20, 5×7″=10 |
Khay Cassette (Giấy trắng thường) |
A4, LTR=250 |
Khay đa năng |
1 tờ (bỏ thủ công) |
Loại giấy hỗ trợ in hai mặt tự động |
|
Loại |
Giấy trắng thường |
Kích cỡ |
A4, A5, B5, LTR |
Trọng lượng giấy |
|
Khay sau: |
Giấy trắng thường: 64-105 g/m2, |
Khay Cassette: |
Giấy trắng thường: 64-105 g/m2 |
Cảm biến mực in |
Đếm điểm |
Sắp xếp đầu phun mực in |
Tự động/Thủ công |
KẾT NỐI MẠNG
Giao thức |
TCP/IP |
LAN có dây |
|
Loại mạng |
IEEE802.3u (100BASE-TX)/IEEE802.3 (10BASE-T) |
Tỉ suất dữ liệu |
10M/100Mbps (Tự động chuyển) |
LAN Không dây |
|
Loại mạng |
IEEE802.11n/IEEE802.11g/IEEE802.11b |
Tần số |
2.4GHz |
Kênh*9 |
1-13 |
Phạm vi |
Trong nhà 50m (Phụ thuộc vào tốc độ và điều kiện truyền tải dữ liệu) |
Bảo mật |
WEP64/128bit |
In trực tiếp (LAN không dây) |
Khả dụng |
Bluetooth (BLE) |
Khả dụng |
GIẢI PHÁP IN
AirPrint |
Khả dụng |
Windows 10 Mobile |
Khả dụng |
Mopria |
Khả dụng |
Google Cloud Print |
Khả dụng |
Canon Print Service |
Khả dụng |
PIXMA Cloud Link |
Khả dụng |
Canon PRINT Inkjet/SELPHY |
Khả dụng |
YÊU CẦU HỆ THỐNG*10
|
Windows 10 / 8.1 / 7 SP1 |
THÔNG SỐ CHUNG
Bảng điều khiển |
|
Hiển thị |
Đa điểm |
Ngôn ngữ |
32 ngôn ngữ có thể lựa chọn: |
Giao diện kết nối |
USB 2.0 tốc độ cao |
PictBridge (LAN Không dây) |
Khả dụng |
Môi trường hoạt động*11 |
|
Nhiệt độ |
5 – 35°C |
Độ ẩm |
10 – 90% RH (không ngưng tụ sương) |
Môi trường khuyến nghị*12 |
|
Nhiệt độ |
15 – 30°C |
Độ ẩm |
10 – 80% RH (không ngưng tụ sương) |
Môi trường lưu trữ |
|
Nhiệt độ |
0 – 40°C |
Độ ẩm |
5 – 95% RH (không ngưng tụ sương) |
Chế độ yên lặng |
Khả dụng |
Độ ồn*13 (in qua PC) |
|
Giấy thường (A4, đen trắng) |
Xấp xỉ 50,5 dB(A) |
Nguồn điện |
AC 100-240V, 50/60Hz |
Tiêu thụ điện |
|
TẮT |
Xấp xỉ 0,3 W |
Chế độ chờ (đèn quét tắt) |
Xấp xỉ 0,9 W |
Chế độ chờ (tất cả các cổng đều kết nối, đèn quét tắt) |
Xấp xỉ 1,6 W |
Thời gian để chuyển sang chế độ Chờ |
Xấp xỉ 10 phút 57 giây |
Lượng tiêu thụ Điện Cơ bản (TEC)*15 |
0,2 kWh |
Môi trường |
|
Điều tiết |
RoHS (EU, China), WEEE (EU) |
Công suất in |
15.000 sheets |
Kích thước (WxDxH) |
|
Cấu hình nhà máy |
Xấp xỉ 372 x 365 x 158 mm |
Khay giấy ra /Khay ADF kéo ra: |
Xấp xỉ 372 x 628 x 322 mm |
Trọng lượng |
Xấp xỉ 5.4 kg |
NĂNG SUẤT IN
Giấy trắng thường (khổ A4) |
Tiêu chuẩn: Lựa chọn thêm: |
Giấy in ảnh (PP-201, 4×6″) |
Tiêu chuẩn: Lựa chọn thêm: |
- Kích thước giọt mực có thể đặt ở mức tối thiểu 1/4800 inch.
- Tốc độ in tài liệu là mức trung bình của ESAT (Word, Excel, PDF) trong thử nghiệm hạng mục văn phòng dành cho chế độ cài đặt in một mặt mặc định ISO / IEC 24734. Tốc độ in ảnh phụ thuộc vào chế độ mặc định sử dụng ISO / JIS-SCID N2 trên giấy ảnh Photo Paper Plus Glossy II và chưa tính thời gian xử lý dữ liệu trên máy tính chủ. Tốc độ in có thể phụ thuộc vào cấu hình hệ thống, giao diện, phần mềm, độ phức tạp của tài liệu, chế độ in, độ phủ trang, loại giấy in sử dụng…
- Loại giấy KHÔNG hỗ trợ in ảnh tràn viền gồm các loại sau: Khổ bao thư, Giấy có độ phân giải cao, giấy T-Shirt Transfer, Giấy ảnh dính.
- 1-11 ở US, CND, LTN, BRA, TW và HK.
- Khả năng làm việc của máy in có thể giảm đi, phụ thuộc vào điều kiện độ ẩm và nhiệt độ.
- Đối với các điều kiện về độ ẩm và nhiệt độ của giấy như giấy ảnh, xin mời tham khảo thông tin trên bao bì giấy hoặc hướng dẫn của nhà cung cấp.
- Độ ồn được đo theo tiêu chuẩn ISO7779 ở chế độ mặc định.
- In: Khi sao chép theo tiêu chuẩn ISO/JIS-SCID N2 (in bằng máy in phun) trên giấy trắng thường cỡ A4 sử dụng chế độ mặc định.
- Lượng tiêu thụ điện năng cơ bản (TEC): Giá trị TEC được tính bằng cách mặc định rằng máy liên tục được chuyển qua lại giữa các chế độ vận hành, nghỉ và tắt trong 5 ngày sau đó được để hẳn ở chế độ nghỉ hoặc tắt trong 2 ngày tiếp the. Giá trị TEC của sản phẩm này được Canon tự tính dựa trên quy trình tính TEC được điều tiết bởi chương trình ENERGY STAR quốc tế.
- Công suất mực in được dựa trên tiêu chuẩn ISO/IEC 24711 (đối với cỡ A4) sử dụng file test theo tiêu chuẩn ISO/IEC 24712, và dựa trên tiêu chuẩn ISO/IEC 29102 (đối với cỡ 4×6″) sử dụng file test theo tiêu chuẩn ISO/IEX 29103. Giá trị được tính bằng cách in liên tục.
- Năng suất in bổ sung ước tính.
Quyền chối bỏ |
|
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.