Tính năng
TỰ HÀO SẢN XUẤT TẠI VIỆT NAM
Máy in đơn chức năng tiếp mực liên tục với kết nối không dây cho phép in công suất lớn.
Thiết kế cho phép in số lượng bản in lớn với chi phí thấp, máy in không dây công suất cao này kết hợp giữa thiết kế gọn nhẹ và nhiều lựa chọn in, phù hợp với môi trường văn phòng nhỏ hoặc gia đình.
- In
- Tốc độ in tiêu chuẩn ISO (A4): lên tới 13,0ipm (Đen trắng) / 6,8 ipm (Màu)
- Kết nối USB 2.0 Hi-speed, WiFi, LAN có dây, LAN Pictbridge có/không dây, Mopria, AirPrint, Kết nối không dây trực tiếp
- Lượng bản in khuyến nghị tháng: 150 tới 1.500 trang
- Hỗ trợ giao diện tiếng Việt
Bình mực công suất lớn
Với công suất mực in lên tới 8.300 trang (Đen trắng) và 7.700 trang (Màu), người dùng có thể in ấn mà không cần lo lắng về chi phí mực hay lượng mực tiêu thụ.
Thiết kế bình mực chống tràn
Bình mực được thiết kế đặc biệt để tránh tràn mực ra ngoài. Mực nạp tự động dừng khi mức lượng mực bên trong chạm tới nắp bình.
In đảo mặt tự động
Tận hưởng năng suất in cao và tiện lợi bằng việc in trên cả hai mặt tờ giấy một cách tự động.
Hai chiều nạp giấy
Cho phép nạp giấy theo cả hai hướng (khay cassette ở phía trước và khay nạp phía sau) giúp máy in có khả năng in được hai loại giấy khác nhau bất cứ lúc nào.
In ấn di động
In từ điện thoại thông minh, máy tính bảng và máy tính xác tay với ứng dụng Canon Print Inkjet/SELPHY.
In ảnh tràn viền
Máy hỗ trợ in ảnh tràn viền, giúp bạn có được những bức ảnh đẹp mà không bị vướng đường viền xung quanh.
Chi Tiết
IN
Đầu phun / Mực |
|
Loại |
Vĩnh viễn (Thay thế được) |
Số lượng vòi phun |
Tổng cộng 1.792 vòi phun |
Bình mực |
GI-70 (Pigment Black / Cyan / Magenta / Yellow) |
Độ phân giải tối đa khi in |
4.800 (ngang)*1 x 1.200 (dọc) dpi |
Tốc độ in*2 Dựa trên ISO / IEC 24734 |
|
Tài liệu (ESAT/Một mặt) |
Xấp xỉ 13,0ipm (Đen trắng) / 6,8ipm (Màu) |
Tài liệu (ESAT/Đảo mặt) |
Xấp xỉ 2,9ipm (Đen trắng) / 2,8ipm (Màu) |
Tài liệu (FPOT Sẵn sàng/Một mặt) |
Xấp xỉ 9 giây (Đen trắng) / 14 giây (Màu) |
Ảnh (4×6″) (PP-201/không viền) |
Xấp xỉ 37 giây |
Độ rộng bản in |
Lên tới 203,2mm (8″) |
Vùng in được |
|
In không viền*3 |
Lề Trên / dưới / Phải / Trái: mỗi lề 0 mm |
In có viền |
Bao thư #10/Bao thư DL: Lề trên 8 mm / Lề dưới 12,7 mm / Lề phải 5,6 mm / Lề trái 5,6 mm
127×127 mm: 89×89 mm / 4×4″: Lề trên 5 mm / Lề dưới 5 mm /Lề phải 5 mm / Lề trái 5 mm LTR / LGL: Lề trên 3 mm / Lề dưới 5 mm /Lề phải 6,3 mm / Lề trái 6,4 mm Khác: |
In đảo mặt tự đồng có viền |
Lề trên / dưới: 5 mm, |
Loại giấy hỗ trợ |
|
Khay sau |
Giấy trắng thường (64-105g/m²) |
Khay Cassette |
Giấy trắng thường (64-105g/m²) |
Kích cỡ giấy |
|
Khay sau |
A4, A5, B5, LTR, LGL, 4×6″, 5×7″, 7×10″, 8×10″, |
Khay Cassette |
A4, A5, B5, LTR [Kích cỡ tùy chỉnh] Rộng 148,0 – 215,9 mm, Dài 210 – 297 mm |
Kích cỡ giấy (Không viền)*4 |
A4, LTR, 4×6″, 5×7″, 7×10″, 8×10″, |
Xử lý giấy (Số lượng tối đa) |
|
Khay sau |
Giấy trắng thường (A4, 64g/m²) = 100 |
Khay Cassette |
Giấy trắng thường (A4, 64g/m²) = 250 |
Loại giấy hỗ trợ in đảo mặt tự động |
|
Loại giấy |
Giấy trắng thường |
Kích cỡ |
A4, A5, B5, LTR |
Trọng lượng giấy |
|
Khay sau |
Giấy trắng thường: 64-105g/m² Giấy ảnh chuyên biệt của Canon: Định lượng tối đa : 300g/m² (Photo Paper Pro Platinum PT-101) |
Khay Cassette |
Giấy trắng thường: 64-105g/m² |
Cảm biến đầu phun |
Kết hợp Electrode và Đếm điểm |
Căn chỉnh đầu phun |
Tự động/Thủ công |
KẾT NỐI MẠNG
Giao thức |
TCP/IP, SNMP |
LAN Có dây |
|
Loại mạng |
IEEE802.3u (100BASE-TX) / IEEE802.3 (10BASE-T) |
Tốc độ xử lý dữ liệu |
10M/100Mbps (Auto switchable) |
LAN Không dây |
|
Loại mạng |
IEEE802.11n / IEEE802.11g / IEEE802.11b |
Tần số |
2,4GHz |
Kênh*5 |
1-13 |
Phạm vi |
Trong nhà 50m (Tùy thuộc vào điều kiện và tốc độ đường tryền) |
Bảo mật |
WEP64/128bit |
Kết nối Trực tiếp Direct Connection (Không dây) |
Khả dụng |
GIẢI PHÁP IN
AirPrint |
Khả dụng |
Windows 10 Mobile |
Khả dụng |
Mopria |
Khả dụng |
Google Cloud Print |
Khả dụng |
Canon Print Service |
Khả dụng |
PIXMA Cloud Link |
Khả dụng |
Message in Print |
Khả dụng |
Easy Photo-Print Editor |
Khả dụng |
Canon PRINT Inkjet/SELPHY |
Khả dụng |
YÊU CẦU HỆ THỐNG*6
|
Windows 10 / 8.1 / 7 SP1 Mac OS X 10.10.5 ~ OS X 10.11 |
THÔNG SỐ CHUNG
Bảng điều khiển |
|
Hiển thị |
Màn hình LCD 2 dòng |
Ngôn ngữ |
32 lựa chọn ngôn ngữ: Japanese / English / German / French / Italian / Spanish / Dutch / Portuguese / Norwegian / Swedish / Danish / Finnish / Russian / Czech / Hungarian / Polish / Slovene / Turkish / Greek / Simplified Chinese / Traditional Chinese / Korean / Indonesian / Slovakian / Estonian / Latvian / Lithuanian / Ukrainian / Romanian / Bulgarian / Thai / Croatian / Tiếng Việt |
Giao diện kết nối |
Hi-Speed USB 2.0 |
PictBridge (LAN Không dây) |
Khả dụng |
Môi trường hoạt động*7 |
|
Nhiệt độ |
5 – 35°C |
Độ ẩm |
10 – 90% RH (không ngưng tụ sương) |
Môi trường hoạt động khuyến nghị*8 |
|
Nhiệt độ |
15 – 30°C |
Độ ẩm |
10 – 80% RH (không ngưng tự sương) |
Môi trường bảo quản |
|
Nhiệt độ |
0 – 40°C |
Độ ẩm |
5 – 95% RH (không ngưng tự sương) |
Chế độ yên lặng |
Khả dụng |
Độ ồn (In từ PC) |
|
Giấy trắng thường (A4, Đen trắng B/W)*9 |
Xấp xỉ 50,5dB(A) |
Nguồn điện |
AC 100-240V, 50/60Hz |
Tiêu thụ điện |
|
TẮT |
Xấp xỉ 0,3 W |
Chế độ chờ (Đèn quét tắt) |
Xấp xỉ 0,8W |
Chờ (Tất cả các cổng kết nối đều cắm, đèn scan tắt) |
Xấp xỉ 1,6W |
Thời gian đưa máy vào chế độ Chờ |
Xấp xỉ 11 phút 10 giây |
In*10 |
Xấp xỉ 21W |
Lượng điện tiêu thụ cơ bản (TEC)*11 |
0,2 kWh |
Môi trường |
|
Quy định |
RoHS (EU, China), WEEE (EU) |
Nhãn môi trường |
Energy Star |
Công suất in |
Lên tới 5.000 trang/tháng |
Kích thước (WxDxH) |
|
Thông số nhà máy |
Xấp xỉ 403 x 369 x 166 mm |
Khay xuất giấy kéo ra |
Xấp xỉ 403 x 695 x 356 mm |
Trọng lượng |
Xấp xỉ 6,5kg |
NĂNG SUẤT IN
Giấy trắng thường (trang A4) |
Chế độ Tiêu chuẩn: Chế độ Tiết kiệm*13: |
Giấy in ảnh (PP-201, 4×6″) |
Chế độ Tiêu chuẩn: |
- Kích thước giọt mực có thể đặt ở mức tối thiểu 1/4800 inch.
- Tốc độ in tài liệu là mức trung bình của ESAT (Word, Excel, PDF) trong thử nghiệm hạng mục văn phòng dành cho chế độ cài đặt in một mặt mặc định ISO / IEC 24734.
Tốc độ in ảnh dựa trên cài đặt mặc định sử dụng ISO / JIS-SCID N2 trên giấy in ảnh bóng Plus Glossy II và không tính đến thời gian xử lý dữ liệu trên máy chủ.
Tốc độ in có thể khác nhau tuỳ thuộc vào cấu hình hệ thống, giao diện, phần mềm, độ phức tạp của tài liệu, chế độ in, độ che phủ trang, loại giấy sử dụng, vvv. - Loại giấy KHÔNG hỗ trợ in không viền là: khổ bao thư, giấy có độ phân giải cao, giấy T-Shirt Transfer, giấy ảnh dính.
- Loại giấy KHÔNG hỗ trợ in không viền là: khổ bao thư, giấy có độ phân giải cao, giấy T-Shirt Transfer.
- 1-11 ở US, CND, LTN, BRA, TW và HK.
- Vào trang https://asia.canon để kiểm tra hệ điều hành tương thích và tải về bản cập nhật phần mềm mới nhất.
- Khả năng làm việc của máy in có thể giảm đi, phụ thuộc vào điều kiện độ ẩm và nhiệt độ.
- Để biết điều kiện nhiệt độ và độ ẩm cho các loại giấy như giấy ảnh, tham khảo thêm bìa đóng gói của nhà cung cấp giấy.
- Tiếng ồn vật lý được đo dựa trên tiêu chuẩn ISO 7779.
- In: Khi in ISO / JIS-SCID N2 trên giấy thường cỡ A4 sử dụng chế độ mặc định.
- Lượng tiêu thụ điện năng cơ bản (TEC): Giá trị TEC được tính bằng cách mặc định rằng máy liên tục được chuyển qua lại giữa các chế độ vận hành, nghỉ và tắt trong 5 ngày sau đó được để hẳn ở chế độ nghỉ hoặc tắt trong 2 ngày tiếp theo. Giá trị TEC của sản phẩm này được Canon tự tính dựa trên quy trình tính TEC được điều tiết bởi chương trình ENERGY STAR quốc tế.
- Công suất in được công bố phù hợp với tiêu chuẩn ISO/IEC 24711 (cho cỡ A4) sử dụng file test ISO/IEC 24712 và tiêu chuẩn ISO/IEC 29102 (cho ảnh 4×6″) sử dụng file test ISO/IEX 29103. Giá trị thu được dựa trên việc in liên tục.
- Chế độ Tiết kiệm giảm lượng mực in đen tiêu thụ khi in bằng cách giảm mật độ mực. Công suất in tăng 38% số trang so với chế độ Tiêu chuẩn.
Quyền chối bỏ |
|
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.